Đây là loại xe đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý áp dụng thí điểm theo những quy định bộ Giao thông vận tải đã ban hành, bao gồm các quy định về kiểm tra chất lượng, kiểu dáng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Cụ thể, xe chở hàng bốn bánh sẽ có thiết kế giống xe như xe tải nhỏ, nhưng dùng động cơ môtô 300cc với mức tiêu hao xăng 5,5 lít/100km và chỉ phải đóng phí đường bộ là 150.000 đồng/năm. Ngoài ra, loại xe này sẽ không cần đăng kiểm hàng năm và những vi phạm giao thông liên quan đến xe đều áp dụng như với môtô gắn máy thông thường. Đây là loại xe được dùng để thay thế cho các loại xe ba bánh vận chuyển hàng hoá ở khu vực nông thôn và thành thị, giá dự kiến của xe trong tầm 100 triệu đồng trở xuống.
Motor 4 bánh chở hàng | T&T EXOTIC 300 |
Kích thước & Trọng lượng | |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 3.350mmx 1.300mm x 1.770mm |
Kích thước thùng xe | 1.900mmx1.300mmx340mm |
Hỗ trợ nâng thùng xe | Ben thủy lực (phần chọn thêm) |
Trọng lượng bản thân | 495 Kg |
Trọng tải cho phép chở | 500 Kg |
Khả năng chịu tải lớn nhất có thể đạt được ở điều kiện chuẩn | 1500 Kg |
Động cơ | |
Dung tích xilanh/Bộ chế hòa khí | 300cc,4 kỳ,1 xilanh/bơm xăng tăng tốc |
Bộ số phụ/cơ cấu điều khiển số | Bộ số phụ 2+1/số tay:5 số tiến,lùi |
Công suất động cơ | 14,2kW |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.5 lít/100km |
Khởi động | Khởi động điện/ cần khởi động ngoài |
Hệ thông làm mát | Làm mát bằng két nước |
Thông số tính năng truyền động | |
Vận tốc lớn nhất | 75Km/h |
Vận tốc đạt được khi xe đầy tải | >50Km/h |
Khả năng vượt dốc khi đầy tải | >500 |
Hệ thống treo |
|
Trước: phụ thuộc, nhíp lá,giảm chấn trụ thủy lực | Nhíp trước: bản rộng 50mm (4 lá) |
Sau: phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn trụ thủy lực | Nhíp sau: Bản rộng 50mm (6 lá) |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Tang trống, thủy lực, tổng lực phanh trái + phải ≥2500N |
Phanh tay | Tang trống ≥1000N |
Hệ thống bình ắc quy | ắc quy nước 12V35Ah |
Thông số lốp | 5.0 – 12.14PR |
Đây là loại xe đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý áp dụng thí điểm theo những quy định bộ Giao thông vận tải đã ban hành, bao gồm các quy định về kiểm tra chất lượng, kiểu dáng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Cụ thể, xe chở hàng bốn bánh sẽ có thiết kế giống xe như xe tải nhỏ, nhưng dùng động cơ môtô 300cc với mức tiêu hao xăng 5,5 lít/100km và chỉ phải đóng phí đường bộ là 150.000 đồng/năm. Ngoài ra, loại xe này sẽ không cần đăng kiểm hàng năm và những vi phạm giao thông liên quan đến xe đều áp dụng như với môtô gắn máy thông thường. Đây là loại xe được dùng để thay thế cho các loại xe ba bánh vận chuyển hàng hoá ở khu vực nông thôn và thành thị, giá dự kiến của xe trong tầm 100 triệu đồng trở xuống.
Motor 4 bánh chở hàng | T&T EXOTIC 300 |
Kích thước & Trọng lượng | |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 3.350mmx 1.300mm x 1.770mm |
Kích thước thùng xe | 1.900mmx1.300mmx340mm |
Hỗ trợ nâng thùng xe | Ben thủy lực (phần chọn thêm) |
Trọng lượng bản thân | 495 Kg |
Trọng tải cho phép chở | 500 Kg |
Khả năng chịu tải lớn nhất có thể đạt được ở điều kiện chuẩn | 1500 Kg |
Động cơ | |
Dung tích xilanh/Bộ chế hòa khí | 300cc,4 kỳ,1 xilanh/bơm xăng tăng tốc |
Bộ số phụ/cơ cấu điều khiển số | Bộ số phụ 2+1/số tay:5 số tiến,lùi |
Công suất động cơ | 14,2kW |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.5 lít/100km |
Khởi động | Khởi động điện/ cần khởi động ngoài |
Hệ thông làm mát | Làm mát bằng két nước |
Thông số tính năng truyền động | |
Vận tốc lớn nhất | 75Km/h |
Vận tốc đạt được khi xe đầy tải | >50Km/h |
Khả năng vượt dốc khi đầy tải | >500 |
Hệ thống treo |
|
Trước: phụ thuộc, nhíp lá,giảm chấn trụ thủy lực | Nhíp trước: bản rộng 50mm (4 lá) |
Sau: phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn trụ thủy lực | Nhíp sau: Bản rộng 50mm (6 lá) |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Tang trống, thủy lực, tổng lực phanh trái + phải ≥2500N |
Phanh tay | Tang trống ≥1000N |
Hệ thống bình ắc quy | ắc quy nước 12V35Ah |
Thông số lốp | 5.0 – 12.14PR |