PASO là tên viêt tắt của (Powerful, Active, Safety, và Opportunity, tương ứng với Mạnh mẽ, Năng động, An toàn và Cơ hội). Nó thể hiện mong muốn của Mekong Auto, mang tới cho người tiêu dùng một sản ưu việt.
Với tải trọng 1990kg cùng với kích thước thùng chở hàng lớn hơn nhiều so với các xe tải cùng loại sẽ cung cấp một khả năng chuyên chở tối ưu, phù hợp đối với vận chuyển đô thị
Paso 1990kg thiết kế hiện đại với phần đầu nhô ra phía trước, kiểu thiết kế này giúp người lái thuận tiện hơn trong việc chăm sóc bảo dưỡng xe, dễ dàng kiểm tra các loại dung dịch như nước rửa kính, nước giải nhiệt máy, dầu thắng, ….
Thiết kế này cũng giúp khoang ca-bin rộng hơn, người ngồi thoải mái hơn và gia tăng sự an toàn đối với người trong xe trong trường hợp có va chạm từ phía trước
Thùng chở hàng thiết kế giống như các dòng xe tải lớn hơn, lắp đặt chắc chắn trên khung sát-xi, tách rời khỏi ca-bin, tạo cho xe kiểu dáng mạnh mẽ, đồng thời làm gia tăng độ ổn định không ảnh hưởng đến khoang lái khi chuyên chở nặng.
Không chỉ quan tâm đến các tính năng vận hành và sử dụng xe, tính thẩm mỹ cũng là một điểm nhấn của PASO 1990kg. Nội thất của PASO 1990kg được thiết kế giống như một chiếc xe du lịch, điều này tạo cho người ngồi trong xe có cảm giác thoải mái, dễ chịu…
Bên cạnh đó, khách hàng còn có nhiều lựa chọn khác nhau về sản phẩm PASO, phù hợp với mục đích sử dụng như: xe tải thùng kín inox, thùng kín composite, thùng mui bạt, xe tải ben, xe đông lạnh.
ĐỘNG CƠ | 4100QBZL |
Loại | Diesel, 04 kỳ, turbo tăng áp |
Dung tích xilanh | 3.298 cc |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 70kw/3.200 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại/Tốc độ quay | 245 N.m/1.600~2.200 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp | 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG PHANH (Trước /Sau) | Trợ lực phanh tang trống |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
|
Trước/Sau | 700-16 / Dual 700-16 |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 6.130x 1.870 x 2.360mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | 4.380 x 1.780 x 380 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.350 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Trọng lượng không tải | 0 kg |
Tải trọng | 1980 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 0 kg |
Số chỗ ngồi | 02 |
Dung tích thùng nhiên liệu | L |
PASO là tên viêt tắt của (Powerful, Active, Safety, và Opportunity, tương ứng với Mạnh mẽ, Năng động, An toàn và Cơ hội). Nó thể hiện mong muốn của Mekong Auto, mang tới cho người tiêu dùng một sản ưu việt.
Với tải trọng 1990kg cùng với kích thước thùng chở hàng lớn hơn nhiều so với các xe tải cùng loại sẽ cung cấp một khả năng chuyên chở tối ưu, phù hợp đối với vận chuyển đô thị
Paso 1990kg thiết kế hiện đại với phần đầu nhô ra phía trước, kiểu thiết kế này giúp người lái thuận tiện hơn trong việc chăm sóc bảo dưỡng xe, dễ dàng kiểm tra các loại dung dịch như nước rửa kính, nước giải nhiệt máy, dầu thắng, ….
Thiết kế này cũng giúp khoang ca-bin rộng hơn, người ngồi thoải mái hơn và gia tăng sự an toàn đối với người trong xe trong trường hợp có va chạm từ phía trước
Thùng chở hàng thiết kế giống như các dòng xe tải lớn hơn, lắp đặt chắc chắn trên khung sát-xi, tách rời khỏi ca-bin, tạo cho xe kiểu dáng mạnh mẽ, đồng thời làm gia tăng độ ổn định không ảnh hưởng đến khoang lái khi chuyên chở nặng.
Không chỉ quan tâm đến các tính năng vận hành và sử dụng xe, tính thẩm mỹ cũng là một điểm nhấn của PASO 1990kg. Nội thất của PASO 1990kg được thiết kế giống như một chiếc xe du lịch, điều này tạo cho người ngồi trong xe có cảm giác thoải mái, dễ chịu…
Bên cạnh đó, khách hàng còn có nhiều lựa chọn khác nhau về sản phẩm PASO, phù hợp với mục đích sử dụng như: xe tải thùng kín inox, thùng kín composite, thùng mui bạt, xe tải ben, xe đông lạnh.
ĐỘNG CƠ | 4100QBZL |
Loại | Diesel, 04 kỳ, turbo tăng áp |
Dung tích xilanh | 3.298 cc |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 70kw/3.200 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại/Tốc độ quay | 245 N.m/1.600~2.200 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp | 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG PHANH (Trước /Sau) | Trợ lực phanh tang trống |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
|
Trước/Sau | 700-16 / Dual 700-16 |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 6.130x 1.870 x 2.360mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | 4.380 x 1.780 x 380 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.350 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Trọng lượng không tải | 0 kg |
Tải trọng | 1980 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 0 kg |
Số chỗ ngồi | 02 |
Dung tích thùng nhiên liệu | L |