Xe Mitsu Canter động cơ 3.9 commonrail tăng áp mạnh mẽ,khả năng leo dốc vượt trội,tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe tải,khung xe tải cứng nhất,bền nhất,trâu nhất,Những ai đã chọn Mitsu tin rằng sẽ không bao giờ chạy xe khác..Hỗ trợ vay ngân hàng lên đến 70% giá trị xe,dịch vụ hậu mãi và quà tặng tốt nhất.Cam kết chân thành khi quí khách mua xe củ
· Chiều dài thùng tiêu chuẩn: 5,8 mét · Kích thước tổng thể (DxRxC)(mét):7.210 x 2,135 x 2,220 · Tổng trọng tải: 8,2 tấn · Cỡ lốp: 7.50-16
·Dung tích xi lanh (cc) 3.908 ·Công suất cực đại [ps/rpm]: 136/2.900 · Loại động cơ: 4D34-2AT4 Diesel (EURO II) · Hộp số: 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số kỹ thuật | Xe Mitsubishi 5T2 |
Kích thước tổng thế xe (DxRxC) | 7.210 x 2.135 2.220(mm) |
Kích thước lọt lòng thùng(DxRxC) | 5.800x 2.190 x 2.250 (mm) |
Trọng lượng bản thân | 2.460( kg) |
Tải trọng cho phép | 5.200( kg) |
Tổng tải trọng toàn bộ | 8.200( kg) |
Chiều dài cơ sở | 3.850(mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 200(mm) |
Động cơ |
|
Kiếu động cơ | 4D34-2AT5 ,Diesel (EURO III) |
Loại động cơ | 4ky, 4xy lanh thẳng hàng, Tang áp,Turbo Intercooler |
Dung tích xy lanh | 3.908(cc) |
Công suất cực đại | 136/2.900(Ps/rpm) |
Momen xoắn cực đại | 38/1.600 (Kg.m/rpm) |
Ly hợp | Mâm ép, đĩa khô đơn, điều khiển thuỷ lực |
Hộp số | 5 số tiến 1 lùi |
Hệ thống lái |
|
Hệ thống phanh | Phanh trước/sau: Tang trống thuỷ lực 2 dòng |
Phanh tay: Tác động lên trục các đăng | |
Phanh khí xả: Hoạt động chân không | |
Hệ thống treo | Nhíp lá |
Tốc độ tối đa | 101km/h |
Dung tích bình nhiên liệu | 100L |
Cỡ lốp Trước/Sau | 7.50R16 |
Số người chở cho phép | 03 |
Nội thất | DVD,MP3, Đèn trần, mối thuốc lá, gạt tàn. Kính cửa điều chỉnh điện, Dây đai an toàn các ghế |
Ngoại thất | Cabin mẫu mã đẹp,hiện đại, đèn lớn Đèn xe lớn, kiểu hiện đại 01 kính hậu trong cabin & kính hậu ngoài dễ quan sát.
|
* HỔ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 18 đến 24 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
click vào đây xe chi tiết: Mua xe trả góp
* HỔ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis … click vào đây xe chi tiết: Đóng thùng xe tải
* HỔ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
* DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮ, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe. click vào đây xe chi tiết: DỊCH VỤ BẢO HÀNH
Xe Mitsu Canter động cơ 3.9 commonrail tăng áp mạnh mẽ,khả năng leo dốc vượt trội,tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe tải,khung xe tải cứng nhất,bền nhất,trâu nhất,Những ai đã chọn Mitsu tin rằng sẽ không bao giờ chạy xe khác..Hỗ trợ vay ngân hàng lên đến 70% giá trị xe,dịch vụ hậu mãi và quà tặng tốt nhất.Cam kết chân thành khi quí khách mua xe củ
· Chiều dài thùng tiêu chuẩn: 5,8 mét · Kích thước tổng thể (DxRxC)(mét):7.210 x 2,135 x 2,220 · Tổng trọng tải: 8,2 tấn · Cỡ lốp: 7.50-16
·Dung tích xi lanh (cc) 3.908 ·Công suất cực đại [ps/rpm]: 136/2.900 · Loại động cơ: 4D34-2AT4 Diesel (EURO II) · Hộp số: 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số kỹ thuật | Xe Mitsubishi 5T2 |
Kích thước tổng thế xe (DxRxC) | 7.210 x 2.135 2.220(mm) |
Kích thước lọt lòng thùng(DxRxC) | 5.800x 2.190 x 2.250 (mm) |
Trọng lượng bản thân | 2.460( kg) |
Tải trọng cho phép | 5.200( kg) |
Tổng tải trọng toàn bộ | 8.200( kg) |
Chiều dài cơ sở | 3.850(mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 200(mm) |
Động cơ |
|
Kiếu động cơ | 4D34-2AT5 ,Diesel (EURO III) |
Loại động cơ | 4ky, 4xy lanh thẳng hàng, Tang áp,Turbo Intercooler |
Dung tích xy lanh | 3.908(cc) |
Công suất cực đại | 136/2.900(Ps/rpm) |
Momen xoắn cực đại | 38/1.600 (Kg.m/rpm) |
Ly hợp | Mâm ép, đĩa khô đơn, điều khiển thuỷ lực |
Hộp số | 5 số tiến 1 lùi |
Hệ thống lái |
|
Hệ thống phanh | Phanh trước/sau: Tang trống thuỷ lực 2 dòng |
Phanh tay: Tác động lên trục các đăng | |
Phanh khí xả: Hoạt động chân không | |
Hệ thống treo | Nhíp lá |
Tốc độ tối đa | 101km/h |
Dung tích bình nhiên liệu | 100L |
Cỡ lốp Trước/Sau | 7.50R16 |
Số người chở cho phép | 03 |
Nội thất | DVD,MP3, Đèn trần, mối thuốc lá, gạt tàn. Kính cửa điều chỉnh điện, Dây đai an toàn các ghế |
Ngoại thất | Cabin mẫu mã đẹp,hiện đại, đèn lớn Đèn xe lớn, kiểu hiện đại 01 kính hậu trong cabin & kính hậu ngoài dễ quan sát.
|
* HỔ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 18 đến 24 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
click vào đây xe chi tiết: Mua xe trả góp
* HỔ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis … click vào đây xe chi tiết: Đóng thùng xe tải
* HỔ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
* DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮ, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe. click vào đây xe chi tiết: DỊCH VỤ BẢO HÀNH