Thông Tin Chung Về Xe Ép Rác 8,5 m3 – 9 m3
Thông Số Chung Về Xe Ép Rác 8,5 m3 – 9 m3
Loại xe | Xe Ép Rác 8,5 m3 – 9 m3-FC.GC | |
Loại xe nền | HINO FC9JESA | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 7.040 x 2.340 x 2.820 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.420 |
Trọng lượng bản thân | kG | 5.405 |
Trọng tải cho phép | kG | 4.800 |
Trọng lượng toàn bộ | kG | 10.400 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | ||
Loại | Diesel HINO J05E-TE, 4 máy thẳng hàng và tăng áp | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 112 x 130 |
Thể tích làm việc | cm3 | 5.123 |
Công suất lớn nhất | kW/rpm | 118 / 2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
Cỡ lốp | 8.25 - 16 - 14PR | |
Thùng chứa & hệ thống cuốn ép rác | ||
Thể tích chứa rác | m3 | 09 |
Thể tích buồng ép | m3 | 0,6 |
Chu kỳ ép | giây | 15 ~ 20 |
Tỉ lệ ép | 1,5 : 1 | |
Lực ép | kG | 13.000 |
Bơm | cc/rpm | Loại bơm bánh răng |
Hệ thống điều khiển | - Hệ thống cuốn ép rác bằng cơ khí tự động với chế độ tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ, hệ thống tăng ga tự động và đặt ở phía sau - Hệ thống điều khiển nâng/hạ khaong nhận rác và bàn đẫy rác đặt ở phía trước | |
Hệ thống điều khiển cặp thùng | Thiết kế hệ thống cặp nâng thùng rác từ (240 ÷ 660) lít, góc nâng lớn và ở phía sau. | |
Hệ thống xả rác | Rác được đẩy ra bằng bàn đẩy thông qua hệ thống xylanh thủy lực, tác động kép | |
Hệ thống an toàn | - Dừng khẩn cấp hoặc chạy ngược khi bị sự cố lúc đang vận hành ép rác - Trang bị hệ thống an toàn chống sập khoang nhận rác phía sau | |
Trang bị tiêu chuẩn | 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, 01 đầu đĩa CD với Radio AM/FM, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu,mồi thuốc lá, ngăn chứa nước thải, chỗ đứng và tay cầm ở hai bên phía sau cho công nhân. |
Thông Tin Chung Về Xe Ép Rác 8,5 m3 – 9 m3
Thông Số Chung Về Xe Ép Rác 8,5 m3 – 9 m3
Loại xe | Xe Ép Rác 8,5 m3 – 9 m3-FC.GC | |
Loại xe nền | HINO FC9JESA | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 7.040 x 2.340 x 2.820 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.420 |
Trọng lượng bản thân | kG | 5.405 |
Trọng tải cho phép | kG | 4.800 |
Trọng lượng toàn bộ | kG | 10.400 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | ||
Loại | Diesel HINO J05E-TE, 4 máy thẳng hàng và tăng áp | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 112 x 130 |
Thể tích làm việc | cm3 | 5.123 |
Công suất lớn nhất | kW/rpm | 118 / 2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
Cỡ lốp | 8.25 - 16 - 14PR | |
Thùng chứa & hệ thống cuốn ép rác | ||
Thể tích chứa rác | m3 | 09 |
Thể tích buồng ép | m3 | 0,6 |
Chu kỳ ép | giây | 15 ~ 20 |
Tỉ lệ ép | 1,5 : 1 | |
Lực ép | kG | 13.000 |
Bơm | cc/rpm | Loại bơm bánh răng |
Hệ thống điều khiển | - Hệ thống cuốn ép rác bằng cơ khí tự động với chế độ tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ, hệ thống tăng ga tự động và đặt ở phía sau - Hệ thống điều khiển nâng/hạ khaong nhận rác và bàn đẫy rác đặt ở phía trước | |
Hệ thống điều khiển cặp thùng | Thiết kế hệ thống cặp nâng thùng rác từ (240 ÷ 660) lít, góc nâng lớn và ở phía sau. | |
Hệ thống xả rác | Rác được đẩy ra bằng bàn đẩy thông qua hệ thống xylanh thủy lực, tác động kép | |
Hệ thống an toàn | - Dừng khẩn cấp hoặc chạy ngược khi bị sự cố lúc đang vận hành ép rác - Trang bị hệ thống an toàn chống sập khoang nhận rác phía sau | |
Trang bị tiêu chuẩn | 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, 01 đầu đĩa CD với Radio AM/FM, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu,mồi thuốc lá, ngăn chứa nước thải, chỗ đứng và tay cầm ở hai bên phía sau cho công nhân. |