Thông Tin Chung Về Xe Ép Rác 15 m3 – 25 m3
Thể tích thùng chứa rác: 15 m3 – 25 m3
Vật liệu chế tạo khung vỏ: Thép hợp kim
Tải trọng sau đóng thùng: 6,25 tấn – 11,85 tấn
Điều khiển nạp rác: Cơ khí tự động
Điều khiển ép rác: Cơ khí tự động ba chế độ (chạy tự động liên tục, chạy tự động một chu kỳ và điều khiển bằng tay gạt)
Điều khiển xả rác: điều khiển bằng tay gạt
Thông Số Chung Về Xe Ép Rác 15 m3 – 25 m3
Loại xe | Xe Ép Rác 15 Khối-FC.GC | |
Loại xe nền | HINO FG8JJSB | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 8.140 x 2.500 x 3.420 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.280 |
Trọng lượng bản thân | kG | 8.405 |
Trọng tải cho phép | kG | 6.500 |
Trọng lượng toàn bộ | kG | 15.100 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | ||
Loại | Diesel HINO J08E-UG, 6 máy thẳng hàng và tăng áp | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 112 x 130 |
Thể tích làm việc | cm3 | 7.684 |
Công suất lớn nhất | kW/rpm | 167 / 2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 |
Cỡ lốp | 10.00 - 20 - 16PR | |
Thùng chứa & hệ thống cuốn ép rác | ||
Thể tích chứa rác | m3 | 15 |
Thể tích buồng ép | m3 | 1,0 |
Chu kỳ ép | giây | 15 ~ 20 |
Tỉ lệ ép | 2 : 1 | |
Lực ép | kG | 18.000 |
Bơm | cc/rpm | Loại bơm bánh răng |
Hệ thống điều khiển | - Hệ thống cuốn ép rác bằng cơ khí tự động với chế độ tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ, hệ thống tăng ga tự động và đặt ở phía sau - Hệ thống điều khiển nâng/hạ khaong nhận rác và bàn đẫy rác đặt ở phía trước | |
Hệ thống điều khiển cặp thùng | Thiết kế hệ thống cặp nâng thùng rác từ (240 ÷ 660) lít, góc nâng lớn và ở phía sau. | |
Hệ thống xả rác | Rác được đẩy ra bằng bàn đẩy thông qua hệ thống xylanh thủy lực, tác động kép | |
Hệ thống an toàn | - Dừng khẩn cấp hoặc chạy ngược khi bị sự cố lúc đang vận hành ép rác - Trang bị hệ thống an toàn chống sập khoang nhận rác phía sau | |
Trang bị tiêu chuẩn | 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, 01 đầu đĩa CD với Radio AM/FM, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu,mồi thuốc lá, ngăn chứa nước thải, chỗ đứng và tay cầm ở hai bên phía sau cho công nhân. |
Thông Tin Chung Về Xe Ép Rác 15 m3 – 25 m3
Thể tích thùng chứa rác: 15 m3 – 25 m3
Vật liệu chế tạo khung vỏ: Thép hợp kim
Tải trọng sau đóng thùng: 6,25 tấn – 11,85 tấn
Điều khiển nạp rác: Cơ khí tự động
Điều khiển ép rác: Cơ khí tự động ba chế độ (chạy tự động liên tục, chạy tự động một chu kỳ và điều khiển bằng tay gạt)
Điều khiển xả rác: điều khiển bằng tay gạt
Thông Số Chung Về Xe Ép Rác 15 m3 – 25 m3
Loại xe | Xe Ép Rác 15 Khối-FC.GC | |
Loại xe nền | HINO FG8JJSB | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 8.140 x 2.500 x 3.420 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.280 |
Trọng lượng bản thân | kG | 8.405 |
Trọng tải cho phép | kG | 6.500 |
Trọng lượng toàn bộ | kG | 15.100 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | ||
Loại | Diesel HINO J08E-UG, 6 máy thẳng hàng và tăng áp | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 112 x 130 |
Thể tích làm việc | cm3 | 7.684 |
Công suất lớn nhất | kW/rpm | 167 / 2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 |
Cỡ lốp | 10.00 - 20 - 16PR | |
Thùng chứa & hệ thống cuốn ép rác | ||
Thể tích chứa rác | m3 | 15 |
Thể tích buồng ép | m3 | 1,0 |
Chu kỳ ép | giây | 15 ~ 20 |
Tỉ lệ ép | 2 : 1 | |
Lực ép | kG | 18.000 |
Bơm | cc/rpm | Loại bơm bánh răng |
Hệ thống điều khiển | - Hệ thống cuốn ép rác bằng cơ khí tự động với chế độ tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ, hệ thống tăng ga tự động và đặt ở phía sau - Hệ thống điều khiển nâng/hạ khaong nhận rác và bàn đẫy rác đặt ở phía trước | |
Hệ thống điều khiển cặp thùng | Thiết kế hệ thống cặp nâng thùng rác từ (240 ÷ 660) lít, góc nâng lớn và ở phía sau. | |
Hệ thống xả rác | Rác được đẩy ra bằng bàn đẩy thông qua hệ thống xylanh thủy lực, tác động kép | |
Hệ thống an toàn | - Dừng khẩn cấp hoặc chạy ngược khi bị sự cố lúc đang vận hành ép rác - Trang bị hệ thống an toàn chống sập khoang nhận rác phía sau | |
Trang bị tiêu chuẩn | 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, 01 đầu đĩa CD với Radio AM/FM, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu,mồi thuốc lá, ngăn chứa nước thải, chỗ đứng và tay cầm ở hai bên phía sau cho công nhân. |