Giớ thiệu sơ về dòng xe Đông Lạnh mitsubishi Canter 7.5GREAT (4,5 tấn )
Xe Tải đông lạnh Mitsubishi Fuso Mitsubishi Fuso Canter là dòng xe tải nhẹ được phát triển theo công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Fuso – Nhật Bản đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên khắp thế giới. Tại Việt Nam Canter đã được biết đến với sự bền bỉ, tin cậy và độ cứng vững. Giờ đây để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 2, chúng tôi giới thiệu thế hệ Canter mới nhất cho thị trường Việt Nam. Mitsubishi Canter mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.Canter 7.5GREAT - phiên bản lớn nhất của dòng xe Canter, được trang bị động cơ 3.9L tăng áp - làm mát khí nạp mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Canter 7.5GREAT trang bị cabin rộng được thiết kế với kiểu dáng tiên tiến với tính năng khí động học cao, không chỉ đảm bảo sự vận hành tiện lợi mà còn mang lại hiệu quả vận chuyển hàng hóa cao.và các thiết bị tiêu chuẩn hiện đại thể hiện sự quan tâm hàng đầu đến lợi ích của khách hàng.Canter 7.5GREAT sẽ cho bạn thấy giá trị thực sự của tính kinh tế, độ tin cậy, sự bền bỉ của một sản phẩm ưu việt trên thế giới, cũng như ở Việt Nam.
THÔNG SỐ CHUNG VỀ XE TẢI MITSUBISHI 4,5 TẤN
Kích thước & Trọng lượng |
|
Chiều dài toàn thể [mm] | 6.750 |
Chiều rộng toàn thể [mm] | 2.035 |
Chiều cao toàn thể [mm] | 2.210 |
Khoảng cách 2 cầu xe [mm] | 3.850 |
Chiều dài phần khung lắp thùng [mm] | 5.070 |
Khoảng cách hai bánh xe trước [mm] | 1.665 |
Khoảng cách hai bánh xe sau [mm] | 1.560 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 210 |
Chiều rộng khung [mm] | 753 |
Trọng lượng không tải [kg] | 2.440 |
Tải trọng (cho thùng tiêu chuẩn) [kg] | 4.375 |
Trọng lượng toàn tải [kg] | 7.500 |
Kích thước thùng |
|
Thùng tiêu chuẩn (D x R x C) [mm] | 5.300 x 2.180 x 450 |
Thùng kín (D x R x C) [mm] | 5.300 x 2.100 x 2.160 |
Động cơ |
|
Kiểu động cơ: 4 xi-lanh thẳng hàng - Tăng áp |
|
Loại động cơ | 4D34-2AT4 Diesle (EURO II) |
Dung tích xi lanh [cc] | 3.908 |
Công suất cực đại [ps/rpm] | 110/2.900 |
Mơ men xoắn cực đại [kg.m/rpm] | 38/1.600 |
Ly hợp |
|
Mân ép, đĩa khô đơn, điều khiển thủy lực | Ø300 |
Hộp số |
|
5 số tiến và 1 số lùi | M035S5 |
Lốp xe | 7.50-16-14PR |
Hệ thống phanh |
|
Phanh chân: thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép |
|
Phanh tay: tác động lên trục các-đăng |
|
Phanh khí xả: hoạt động chân không, kiểu van bướm |
|
Tốc độ tối đa [km/h] | 100 |
Khả năng leo dốc tối đa [%] | 42 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m] | 6,8 |
Dung tích thùng nhiên liệu [litter] | 100 |
Sức chở [người] | 3 |
THÙNG ĐÔNG LẠNH VÀ QUY CÁCH THÙNG
STT | Các hạng mục theo thùng. |
01 | Bề mặt ngoài và trong panel sử dụng nguyên liệu Pecolite |
02 | Sàn composite chống trượt. |
03 | Khung bao cửa sau bằng hợp kim Inox 304 , loại 2 cửa sau . |
04 | Bản lề cửa sau bằng nhôm đúc, cây gài, bas gài bằng inox . |
05 | Lớp cách nhiệt cho panel bằng Styrofoam * RTM |
06 | Ốp góc bao quanh thùng trong , ngoài bằng Nhôm. |
07 | Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trần (theo tiêu chuẩn) . |
08 | Bộ vè chắn bùn và rào chắn hông thùng (theo tiêu chuẩn) . |
09 | Paga 2 thang inox ( tùy chọn) |
10 | Lắp nhôm lòn hơi ( tùy chọn) |
11 | Thùng vết inox 0m80 |
12 | Nấp bình inox ( tùy chọn) |
13 | Nấp bầu hơi inox ( tùy chọn) |
14 | lắp 10 đèn hông rin bas inox ( tùy chọn) |
15 | Lắp 2 bản số inox + tay bản số ( tùy chọn) |
16 | nhiệt độ trong thùng thừ -5 độ -> -25 độ |
Giớ thiệu sơ về dòng xe Đông Lạnh mitsubishi Canter 7.5GREAT (4,5 tấn )
Xe Tải đông lạnh Mitsubishi Fuso Mitsubishi Fuso Canter là dòng xe tải nhẹ được phát triển theo công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Fuso – Nhật Bản đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên khắp thế giới. Tại Việt Nam Canter đã được biết đến với sự bền bỉ, tin cậy và độ cứng vững. Giờ đây để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 2, chúng tôi giới thiệu thế hệ Canter mới nhất cho thị trường Việt Nam. Mitsubishi Canter mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.Canter 7.5GREAT - phiên bản lớn nhất của dòng xe Canter, được trang bị động cơ 3.9L tăng áp - làm mát khí nạp mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Canter 7.5GREAT trang bị cabin rộng được thiết kế với kiểu dáng tiên tiến với tính năng khí động học cao, không chỉ đảm bảo sự vận hành tiện lợi mà còn mang lại hiệu quả vận chuyển hàng hóa cao.và các thiết bị tiêu chuẩn hiện đại thể hiện sự quan tâm hàng đầu đến lợi ích của khách hàng.Canter 7.5GREAT sẽ cho bạn thấy giá trị thực sự của tính kinh tế, độ tin cậy, sự bền bỉ của một sản phẩm ưu việt trên thế giới, cũng như ở Việt Nam.
THÔNG SỐ CHUNG VỀ XE TẢI MITSUBISHI 4,5 TẤN
Kích thước & Trọng lượng |
|
Chiều dài toàn thể [mm] | 6.750 |
Chiều rộng toàn thể [mm] | 2.035 |
Chiều cao toàn thể [mm] | 2.210 |
Khoảng cách 2 cầu xe [mm] | 3.850 |
Chiều dài phần khung lắp thùng [mm] | 5.070 |
Khoảng cách hai bánh xe trước [mm] | 1.665 |
Khoảng cách hai bánh xe sau [mm] | 1.560 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 210 |
Chiều rộng khung [mm] | 753 |
Trọng lượng không tải [kg] | 2.440 |
Tải trọng (cho thùng tiêu chuẩn) [kg] | 4.375 |
Trọng lượng toàn tải [kg] | 7.500 |
Kích thước thùng |
|
Thùng tiêu chuẩn (D x R x C) [mm] | 5.300 x 2.180 x 450 |
Thùng kín (D x R x C) [mm] | 5.300 x 2.100 x 2.160 |
Động cơ |
|
Kiểu động cơ: 4 xi-lanh thẳng hàng - Tăng áp |
|
Loại động cơ | 4D34-2AT4 Diesle (EURO II) |
Dung tích xi lanh [cc] | 3.908 |
Công suất cực đại [ps/rpm] | 110/2.900 |
Mơ men xoắn cực đại [kg.m/rpm] | 38/1.600 |
Ly hợp |
|
Mân ép, đĩa khô đơn, điều khiển thủy lực | Ø300 |
Hộp số |
|
5 số tiến và 1 số lùi | M035S5 |
Lốp xe | 7.50-16-14PR |
Hệ thống phanh |
|
Phanh chân: thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép |
|
Phanh tay: tác động lên trục các-đăng |
|
Phanh khí xả: hoạt động chân không, kiểu van bướm |
|
Tốc độ tối đa [km/h] | 100 |
Khả năng leo dốc tối đa [%] | 42 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m] | 6,8 |
Dung tích thùng nhiên liệu [litter] | 100 |
Sức chở [người] | 3 |
THÙNG ĐÔNG LẠNH VÀ QUY CÁCH THÙNG
STT | Các hạng mục theo thùng. |
01 | Bề mặt ngoài và trong panel sử dụng nguyên liệu Pecolite |
02 | Sàn composite chống trượt. |
03 | Khung bao cửa sau bằng hợp kim Inox 304 , loại 2 cửa sau . |
04 | Bản lề cửa sau bằng nhôm đúc, cây gài, bas gài bằng inox . |
05 | Lớp cách nhiệt cho panel bằng Styrofoam * RTM |
06 | Ốp góc bao quanh thùng trong , ngoài bằng Nhôm. |
07 | Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trần (theo tiêu chuẩn) . |
08 | Bộ vè chắn bùn và rào chắn hông thùng (theo tiêu chuẩn) . |
09 | Paga 2 thang inox ( tùy chọn) |
10 | Lắp nhôm lòn hơi ( tùy chọn) |
11 | Thùng vết inox 0m80 |
12 | Nấp bình inox ( tùy chọn) |
13 | Nấp bầu hơi inox ( tùy chọn) |
14 | lắp 10 đèn hông rin bas inox ( tùy chọn) |
15 | Lắp 2 bản số inox + tay bản số ( tùy chọn) |
16 | nhiệt độ trong thùng thừ -5 độ -> -25 độ |