Giới thiệu sơ về dòng Xe Đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter 4.7LW (1,9 tấn )
Xe Đông lạnh Mitsubishi 1T9 Fuso Canter là dòng xe tải nhẹ được phát triển theo công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Fuso – Nhật Bản đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên khắp thế giới. Tại Việt Nam Canter đã được biết đến với sự bền bỉ, tin cậy và độ cứng vững. Giờ đây để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 2, chúng tôi giới thiệu thế hệ Canter mới nhất cho thị trường Việt Nam. Xe Đông lạnh Mitsubishi Canter mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.Canter 4.7LW (1,9 tấn ).với những ưu điểm như dễ điều khiển, bán kính quay vòng nhỏ, tiết kiệm nhiên liệu và cùng với việc trang bị động cơ 3.9 lít tăng áp - làm mát khí nạp cung cấp công suất lớn mạnh mẽ, đảm bảo tính năng hoạt động cao cho xe.Khung xe dài-bánh đôi phía sau và tải trọng phù hợp cho hoạt động khắp mọi nơi từ những vùng xa xôi đến bên trong thành phố. Bên cạnh đó,Xe Đông lạnh Mitsubishi Canter 4.7LW (1,9 tấn ) có thể lắp đặt dễ dàng thùng xe có thể tích rất lớn, đem lại hiệu quả vận chuyển cao nhất cho doanh nghiệp
THÔNG SỐ CHI TIẾT VỀ XE TẢI MITSUBISHI 1T9
Kích thước & Trọng lượng |
|
Chiều dài toàn thể [mm] | 5.885 |
Chiều rộng toàn thể [mm] | 1.870 |
Chiều cao toàn thể [mm] | 2.055 |
Khoảng cách 2 cầu xe [mm] | 3.350 |
Chiều dài phần khung lắp thùng [mm] | 4.358 |
Khoảng cách hai bánh xe trước [mm] | 1.390 |
Khoảng cách hai bánh xe sau [mm] | 1.435 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 200 |
Chiều rộng khung [mm] | 700 |
Trọng lượng không tải [kg] | 2.050 |
Tải trọng (cho thùng tiêu chuẩn) [kg] | 1.990 |
Trọng lượng toàn tải [kg] | 4.700 |
Kích thước thùng |
|
Thùng tiêu chuẩn (D x R x C) [mm] | 4.500 x 1.900 x 450 |
Thùng kín (D x R x C) [mm] | 4.500 x 1.900 x 2.080 |
Động cơ |
|
Kiểu động cơ: 4 xi-lanh thẳng hàng - Tăng áp |
|
Loại động cơ | 4D34-2AT5 Diesle (EURO II) |
Dung tích xi lanh [cc] | 3.908 |
Công suất cực đại [ps/rpm] | 110/2.900 |
Mơ men xoắn cực đại [kg.m/rpm] | 28/1.600 |
Ly hợp |
|
Mân ép, đĩa khô đơn, điều khiển thủy lực | Ø275 |
Hộp số |
|
5 số tiến và 1 số lùi | M025S5 |
Lốp xe | 7.00-16-12PR |
Hệ thống phanh |
|
Phanh chân: thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép |
|
Phanh tay: tác động lên trục các-đăng |
|
Phanh khí xả: hoạt động chân không, kiểu van bướm |
|
Tốc độ tối đa [km/h] | 101 |
Khả năng leo dốc tối đa [%] | 47 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m] | 6,6 |
Dung tích thùng nhiên liệu [litter] | 100 |
Sức chở [người] | 3 |
THÙNG XE ĐÔNG LẠNH VÀ QUY CÁCH THÙNG
| Các hạng mục theo thùng. |
01 | Bề mặt ngoài và trong panel sử dụng nguyên liệu Pecolite |
02 | Sàn composite chống trượt. |
03 | Khung bao cửa sau bằng hợp kim Inox 304 , loại 2 cửa sau . |
04 | Bản lề cửa sau bằng nhôm đúc, cây gài, bas gài bằng inox . |
05 | Lớp cách nhiệt cho panel bằng Styrofoam * RTM |
06 | Ốp góc bao quanh thùng trong , ngoài bằng Nhôm. |
07 | Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trần (theo tiêu chuẩn) . |
08 | Bộ vè chắn bùn và rào chắn hông thùng (theo tiêu chuẩn) . |
09 | Paga 2 thang inox ( tùy chọn) |
10 | Lắp nhôm lòn hơi ( tùy chọn) |
11 | Thùng vết inox 0m80 |
12 | Nấp bình inox ( tùy chọn) |
13 | Nấp bầu hơi inox ( tùy chọn) |
14 | lắp 10 đèn hông rin bas inox ( tùy chọn) |
15 | Lắp 2 bản số inox + tay bản số ( tùy chọn) |
16 | nhiệt độ trong thùng thừ -5 độ -> -25 độ |
Giới thiệu sơ về dòng Xe Đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter 4.7LW (1,9 tấn )
Xe Đông lạnh Mitsubishi 1T9 Fuso Canter là dòng xe tải nhẹ được phát triển theo công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Fuso – Nhật Bản đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên khắp thế giới. Tại Việt Nam Canter đã được biết đến với sự bền bỉ, tin cậy và độ cứng vững. Giờ đây để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 2, chúng tôi giới thiệu thế hệ Canter mới nhất cho thị trường Việt Nam. Xe Đông lạnh Mitsubishi Canter mới được thiết kế không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.Canter 4.7LW (1,9 tấn ).với những ưu điểm như dễ điều khiển, bán kính quay vòng nhỏ, tiết kiệm nhiên liệu và cùng với việc trang bị động cơ 3.9 lít tăng áp - làm mát khí nạp cung cấp công suất lớn mạnh mẽ, đảm bảo tính năng hoạt động cao cho xe.Khung xe dài-bánh đôi phía sau và tải trọng phù hợp cho hoạt động khắp mọi nơi từ những vùng xa xôi đến bên trong thành phố. Bên cạnh đó,Xe Đông lạnh Mitsubishi Canter 4.7LW (1,9 tấn ) có thể lắp đặt dễ dàng thùng xe có thể tích rất lớn, đem lại hiệu quả vận chuyển cao nhất cho doanh nghiệp
THÔNG SỐ CHI TIẾT VỀ XE TẢI MITSUBISHI 1T9
Kích thước & Trọng lượng |
|
Chiều dài toàn thể [mm] | 5.885 |
Chiều rộng toàn thể [mm] | 1.870 |
Chiều cao toàn thể [mm] | 2.055 |
Khoảng cách 2 cầu xe [mm] | 3.350 |
Chiều dài phần khung lắp thùng [mm] | 4.358 |
Khoảng cách hai bánh xe trước [mm] | 1.390 |
Khoảng cách hai bánh xe sau [mm] | 1.435 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 200 |
Chiều rộng khung [mm] | 700 |
Trọng lượng không tải [kg] | 2.050 |
Tải trọng (cho thùng tiêu chuẩn) [kg] | 1.990 |
Trọng lượng toàn tải [kg] | 4.700 |
Kích thước thùng |
|
Thùng tiêu chuẩn (D x R x C) [mm] | 4.500 x 1.900 x 450 |
Thùng kín (D x R x C) [mm] | 4.500 x 1.900 x 2.080 |
Động cơ |
|
Kiểu động cơ: 4 xi-lanh thẳng hàng - Tăng áp |
|
Loại động cơ | 4D34-2AT5 Diesle (EURO II) |
Dung tích xi lanh [cc] | 3.908 |
Công suất cực đại [ps/rpm] | 110/2.900 |
Mơ men xoắn cực đại [kg.m/rpm] | 28/1.600 |
Ly hợp |
|
Mân ép, đĩa khô đơn, điều khiển thủy lực | Ø275 |
Hộp số |
|
5 số tiến và 1 số lùi | M025S5 |
Lốp xe | 7.00-16-12PR |
Hệ thống phanh |
|
Phanh chân: thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép |
|
Phanh tay: tác động lên trục các-đăng |
|
Phanh khí xả: hoạt động chân không, kiểu van bướm |
|
Tốc độ tối đa [km/h] | 101 |
Khả năng leo dốc tối đa [%] | 47 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m] | 6,6 |
Dung tích thùng nhiên liệu [litter] | 100 |
Sức chở [người] | 3 |
THÙNG XE ĐÔNG LẠNH VÀ QUY CÁCH THÙNG
| Các hạng mục theo thùng. |
01 | Bề mặt ngoài và trong panel sử dụng nguyên liệu Pecolite |
02 | Sàn composite chống trượt. |
03 | Khung bao cửa sau bằng hợp kim Inox 304 , loại 2 cửa sau . |
04 | Bản lề cửa sau bằng nhôm đúc, cây gài, bas gài bằng inox . |
05 | Lớp cách nhiệt cho panel bằng Styrofoam * RTM |
06 | Ốp góc bao quanh thùng trong , ngoài bằng Nhôm. |
07 | Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trần (theo tiêu chuẩn) . |
08 | Bộ vè chắn bùn và rào chắn hông thùng (theo tiêu chuẩn) . |
09 | Paga 2 thang inox ( tùy chọn) |
10 | Lắp nhôm lòn hơi ( tùy chọn) |
11 | Thùng vết inox 0m80 |
12 | Nấp bình inox ( tùy chọn) |
13 | Nấp bầu hơi inox ( tùy chọn) |
14 | lắp 10 đèn hông rin bas inox ( tùy chọn) |
15 | Lắp 2 bản số inox + tay bản số ( tùy chọn) |
16 | nhiệt độ trong thùng thừ -5 độ -> -25 độ |