Suzuki giới thiệu dòng xe APV GL đến thị trường Việt Nam với định vị mới thuộc dòng xe du lịch, bằng cách nhấn mạnh vào lợi thế không gian rộng rãi và tiện nghi mang đến sự thoải mái của một phòng khách sang trọng cho hành khách.
Hạng xe | GL | GLS | ||
Động cơ | Xăng | |||
Loại động cơ | 1.6L | |||
Loại | 5MT | |||
KÍCH THƯỚC | ||||
Chiều dài tổng thể | mm | 4,230 | ||
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,655 | ||
Chiều cao tổng thể | mm | 1,865 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2,625 | ||
Khoảng cách từ trục bánh xe trước đến đầu xe | mm | 715 | ||
Khoảng cách từ trục bánh xe sau đến đuôi xe | mm | 890 | ||
Chiều rộng cơ sở | Trước/ Front | mm | 1,435 | |
Sau/ Rear | mm | 1,435 | 1,435 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 (Diff) | ||
Bánh kính quay tròn nhỏ nhất | m | 4.9 | ||
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng xe không tải | kg | 1,250 – 1,270 | ||
Trọng lượng xe toàn tải | kg | 1,950 | ||
NĂNG LỰC CHUYÊN CHỞ | ||||
Số chỗ ngồi | người | 7 | 8 | |
Dung tích bình xăng | lít | 46 | ||
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu động cơ | G16AID | |||
Thể tích làm việc | cm³ | 1,590 | ||
Đường kính x Hành trình làm việc | mm | 75.0 x 90.0 | ||
Tỉ số nén | 9.5 | |||
Công suất cực đại | (HP/rpm) | 91/5750 | ||
Mô-men xoắn cực đại | (N.m/rpm) | 127/4,500 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Loại | 5MT | |||
Tỉ số truyền động | 1st | 4.545 | ||
2nd | 2.418 | |||
3rd | 1.796 | |||
4th | 1.241 | |||
5th | 1.000 | |||
Số lùi/Reverse | 4.431 | |||
Số cuối/ Final | 4.300 | |||
KHUNG XE | ||||
Bố trí động cơ đặt giữa | ||||
Tỷ lệ phân bố trọng lượng trên trục bánh xe | Trước | 49.2% | ||
Sau | 50.8 % | |||
Hệ thống lái | Thanh răng và bánh răng | |||
Tay lái trợ lực | Có | |||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Giảm sốc | Trước | Độc lập kiểu Mac Pherson và lò xo cuộn | ||
Sau | 3-link rigid axle with coil springs | |||
Lốp | Trước/Sau | 195/65 | ||
Mâm | Alloy 14 |
Suzuki giới thiệu dòng xe APV GL đến thị trường Việt Nam với định vị mới thuộc dòng xe du lịch, bằng cách nhấn mạnh vào lợi thế không gian rộng rãi và tiện nghi mang đến sự thoải mái của một phòng khách sang trọng cho hành khách.
Hạng xe | GL | GLS | ||
Động cơ | Xăng | |||
Loại động cơ | 1.6L | |||
Loại | 5MT | |||
KÍCH THƯỚC | ||||
Chiều dài tổng thể | mm | 4,230 | ||
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,655 | ||
Chiều cao tổng thể | mm | 1,865 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2,625 | ||
Khoảng cách từ trục bánh xe trước đến đầu xe | mm | 715 | ||
Khoảng cách từ trục bánh xe sau đến đuôi xe | mm | 890 | ||
Chiều rộng cơ sở | Trước/ Front | mm | 1,435 | |
Sau/ Rear | mm | 1,435 | 1,435 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 (Diff) | ||
Bánh kính quay tròn nhỏ nhất | m | 4.9 | ||
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng xe không tải | kg | 1,250 – 1,270 | ||
Trọng lượng xe toàn tải | kg | 1,950 | ||
NĂNG LỰC CHUYÊN CHỞ | ||||
Số chỗ ngồi | người | 7 | 8 | |
Dung tích bình xăng | lít | 46 | ||
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu động cơ | G16AID | |||
Thể tích làm việc | cm³ | 1,590 | ||
Đường kính x Hành trình làm việc | mm | 75.0 x 90.0 | ||
Tỉ số nén | 9.5 | |||
Công suất cực đại | (HP/rpm) | 91/5750 | ||
Mô-men xoắn cực đại | (N.m/rpm) | 127/4,500 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Loại | 5MT | |||
Tỉ số truyền động | 1st | 4.545 | ||
2nd | 2.418 | |||
3rd | 1.796 | |||
4th | 1.241 | |||
5th | 1.000 | |||
Số lùi/Reverse | 4.431 | |||
Số cuối/ Final | 4.300 | |||
KHUNG XE | ||||
Bố trí động cơ đặt giữa | ||||
Tỷ lệ phân bố trọng lượng trên trục bánh xe | Trước | 49.2% | ||
Sau | 50.8 % | |||
Hệ thống lái | Thanh răng và bánh răng | |||
Tay lái trợ lực | Có | |||
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Giảm sốc | Trước | Độc lập kiểu Mac Pherson và lò xo cuộn | ||
Sau | 3-link rigid axle with coil springs | |||
Lốp | Trước/Sau | 195/65 | ||
Mâm | Alloy 14 |